So Sánh Fender American Performer vs Professional
Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc đàn guitar Fender do Mỹ sản xuất thì dòng đàn Performance và Professional là những lựa chọn hợp lý nhất để xem xét.
Trong bài viết này, chúng tôi sẽ so sánh các dòng American Performer và Professional II ở các dáng Stratocaster, Telecaster và Jazzmaster để bạn biết dòng nào phù hợp nhất với mình.
Tóm tắt nhanh
Sự khác biệt chính giữa đàn guitar Fender American Performance và American Professional là kiểu dáng cần đàn và pickup. Professional II có cổ dày hơn và pickup đầu ra cao hơn, mang lại âm sắc hiện đại hơn so với Performance.
Series American Professional đắt hơn khoảng $300 (hoặc £400 ở Anh) so với Series guitar American Performance, nhưng có một số nâng cấp như:
Neck heel được điêu khắc (tất cả các mẫu)
Các tùy chọn chuyển đổi bổ sung (trên các mẫu Telecaster và Jazzmaster)
Lược đàn xương (thay vì xương tổng hợp trên tất cả các mẫu)
Cải tiến hệ thống Tremolo (trên các mẫu Strat và Jazzmaster)
Case cứng (thay vì túi gigbag mềm với tất cả các mẫu)
Sản phẩm nào có sẵn?
Dòng Fender American Performance chỉ bao gồm các phiên bản dành cho người thuận tay phải của Stratocaster, Telecaster và Jazzmaster, trong khi dòng American Professional II cũng bao gồm các phiên bản dành cho người thuận tay trái. Chỉ có dòng sản phẩm American Performance mới có dáng Mustang.
Dưới đây là bảng so sánh tất cả các sản phẩm (và cấu hình pickup) có sẵn. RH = phiên bản thuận tay phải, LH= phiên bản thuận tay trái.
Model and Pickups | Performer Available | Professional II Available |
Stratocaster SSS | RH | RH and LH |
Stratocaster HSS | RH | RH |
Telecaster SS | RH | RH and LH |
Telecaster HH | None | RH |
Telecaster SH | RH | None |
Jazzmaster | RH | RH and LH |
Mustang | RH | None |
American Performance vs Professional Stratocaster
Professional II Stratocaster có các tính năng mới được nâng cấp: neck heel được điêu khắc và lược đàn bằng xương. Performance có kích thước cổ đàn mỏng hơn và có nhiều âm sắc cổ điển hơn so với những pickup có công suất cao hơn trong American Professional II.
Professional có tremolo 2 chốt trong khi Performance có tremolo 6 chốt.
Professional II Strat đắt hơn khoảng 300 đô so với Performance Strat, tuy nhiên, Professional II đi kèm với case cứng khác so với túi gigbag mềm của Performance.
Dưới đây là bảng so sánh các thông số kỹ thuật của các mẫu American Performance và American Professional II Stratocaster:
Feature | American Performer Strat | American Professional II Strat |
Body Wood | Alder | Alder/ Pine |
Body Finish | Satin | Gloss |
Pickups | Yosemite | V-Mod II |
Neck Shape | Modern C | Deep C |
Sculpted Neck Heel | No | Yes |
Fret Size | Jumbo | Narrow Tall |
Fretboard Finish | Satin | Satin |
Nut Material | Synthetic Bone | Bone |
Bridge | 6-Saddle Vintage-Style Synchronised Tremolo | 2-Point Synchronized Tremolo |
Tremolo | Screw-In | Pop-In |
Pickguard | 3-Ply | 4-Ply |
Headstock | Oversized | Standard |
Gig Bag | Soft-Shell | Hard-Case |
Left Hand Available | No | Yes |
Colors (SSS) | Honeyburst Arctic White Satin Lake Placid Blue |
3-Color Sunburst Olympic White Mystic Surf Green Miami Blue Mercury Dark Night Roasted Pine Black Sienna Sunburst |
Colors (HSS) | Aubergine 3-Color Sunburst Black Satin Surf Green |
3-Color Sunburst Olympic White Mystic Surf Green Miami Blue Mercury Dark Night Roasted Pine Sienna Sunburst |
Các điểm tương đồng ở bản Stratocaster:
Feature | Specification |
Pickup Selector | 5-Way |
Controls | 2 x Tone, 1 x Vol |
Push/ Pull Tone | Yes |
Neck Wood | Maple |
Neck Finish | Satin |
Scale Length | 25.5” |
Fret Number | 22 |
Fretboard Finish | Satin |
Fingerboard Radius | 9.5” |
Nut Width | 1.685” |
Inlays | White/ Black Dot |
String Gauge | 9 |
Fretboard | Maple/ Rosewood |
Performer vs Professional Telecaster:
Professional II Telecaster có các tính năng nâng cấp như khớp cổ được điêu khắc, push/pull tone pot, hardcase và pickup đầu ra công suất cao hơn so với Performer Telecaster. Performer Telecaster có cổ mỏng hơn so với Professional II Telecaster.
Feature | American Performer Tele | American Professional II Tele |
Body Material | Alder | Alder/ Pine |
Neck Shape | Modern C | Deep C |
Sculpted Neck Joint | No | Yes |
Fretboard Material | Maple | Maple/ Rosewood |
Fret Size | Jumbo | Narrow Tall |
Nut Material | Synthetic Bone | Bone |
Inlays | Black Dot | White/ Black Dot |
Pickups | Yosemite | V-Mod II |
Push/ Pull Tone | No | Yes |
Bridge | 3-Saddle Vintage Style | 3-Saddle Top Load/ String-Through |
Pickguard | 1-Ply | 3-Ply |
Control Style | Knurled Flat-Top | Knurled Dome |
Switch Style | Barrel | Black |
Gig Bag | Soft-Shell | Hard-Case |
Left-Hand Available | No | Yes |
Colors | Honeyburst Satin Sonic Blue Vintage White |
3-Color Sunburst Olympic White Mystic Surf Green Mercury Dark Night Black Miami Blue Sienna Sunburst Butterscotch Blonde Roasted Pine |
Các điểm tương đồng ở bản Telecaster:
Feature | Specification |
Body Finish | Gloss |
Neck Material | Maple |
Neck Finish | Satin |
Scale Length | 25.5″ |
Fingerboard Radius | 9.5” |
Fret Number | 22 |
Fret Size | Jumbo |
Nut Width | 1.685” |
Pickup Selector | 3-Way |
Controls | 1 x Tone, 1 x Vol |
Hardware Finish | Nickel/ Chrome |
String Gauge | 9 |
Performer vs Professional Jazzmaster:
Professional II Jazzmaster có đầu ra cao hơn, pickup cho âm thanh hiện đại hơn và các tùy chọn chuyển đổi bổ sung so với Jazzmaster của Performance.
Performer Jazzmaster có kiểu dáng cổ thon gọn hơn so với Professional II.
Feature | American Performer Jazzmaster | American Professional II Jazzmaster |
Body Finish | Satin/ Gloss | Gloss |
Neck Shape | Modern C | Deep C |
Sculpted Neck Joint | No | Yes |
Fretboard Material | Rosewood | Maple/ Rosewood |
Fret Size | Jumbo | Narrow Tall |
Nut Material | Synthetic Bone | Bone |
Inlays | White Dot | White/ Black Dot |
Pickups | Yosemite | V-Mod II |
Rhythm/ Lead Circuit | No | Yes |
Pickup Selector | 3-Way | 3-Way |
Controls | 1 x Tone, 1 x Vol | 2 x Tone, 2 x Vol |
Push/ Pull Tone | No | Yes |
Bridge | 6-Saddle Vintage Synchronised Tremolo | 9.5” Radius Panorma Tremolo |
Pickguard | 4-Ply | 3-Ply |
Control Style | White | Aged White |
Switch Style | White | Aged White |
Gig Bag | Soft-Shell | Hard-Case |
Left-Hand Available | No | Yes |
Colors | Lake Placid Blue 3 Color Sunburst Vintage White |
Lake Placid Blue 3 Color Sunburst Mercury Dark Night Mystic Surf Green |
Các điểm tương đồng ở bản Jazzmaster:
Feature | Specification |
Body Material | Alder |
Neck Material | Maple |
Neck Finish | Satin |
Scale Length | 25.5” |
Fingerboard Radius | 9.5” |
Fret Number | 22 |
Nut Width | 1.685” |
Hardware Finish | Nickel/ Chrome |
String Gauge | 9 |
Có thể bạn quan tâm: