So Sánh Các Mẫu Đàn Guitar Lava
Trước khi so sánh sự khác biệt giữa các mẫu đàn guitar Lava, hãy cùng tìm hiểu các khái niệm cơ bản sau:
1. Vật liệu chế tạo đàn.
- CFC: Carbon Fiber Composite:
+ AirSonic: Một loại vật liệu composite sợi carbon mới, nhẹ, bền và có hiệu suất âm thanh tuyệt vời. Vật liệu này do Lava cùng với một trong những nhà sản xuất vật liệu lớn nhất Trung Quốc là KingFa cùng nghiên cứu và phát triển.
+ AirSonic 2: So với thế hệ trước, AirSonic 2 chống sốc tốt hơn 30%, âm bass sâu hơn 20% và khả năng duy trì âm thanh ngân lâu hơn 30%.
+ Super AirSonic: Một bước đột phá mới cho hỗn hợp sợi carbon của AirSonic. Có cùng trọng lượng với AirSonic nhưng bền hơn 20%. Một bảng cộng hưởng mỏng hơn, nhẹ hơn với mô-đun uốn cong cao hơn đã được tạo ra để tạo ra âm thanh sáng hơn, rõ ràng hơn.
+ AirCarbon: Lấy cảm hứng từ các nguyên tắc kỹ thuật được sử dụng trong ngành hàng không, cấu trúc tổ ong cực kỳ nhẹ nhưng cứng được sử dụng trong máy bay để giảm trọng lượng trong khi vẫn giữ được độ bền, mang đến vật liệu hoàn hảo để nâng cao hiệu suất âm thanh. AirCarbon nhẹ hơn 25% so với Super AirSonic.
- HPL: High Pressure Laminate.
Là một loại vật liệu tổng hợp, chịu được nhiệt độ từ -15 đến 50 độ C và độ ẩm từ 10% đến 90%. HPL là công nghệ dùng nhiệt và áp lực cao cùng với keo chuyên dụng để ép những lát gỗ lại thành một miếng gỗ có bề dày và cân nặng tương đương với 1 miếng gỗ thịt.
- Solid: Gỗ thịt nguyên tấm.
Không giống như các loại gỗ khác như HPL, Lamilate (gỗ ván ép)... được tạo thành từ nhiều miếng gỗ mỏng ép lại với nhau để tạo ra độ dày cần thiết cho tấm gỗ. Gỗ Solid là loại gỗ tự nhiên nguyên tấm, được xẻ trực tiếp từ cây gỗ, chiều dày của gỗ Solid chỉ bao gồm một mảnh gỗ duy nhất.
2. Hệ điều hành HILAVA.
- HILAVA 1.0:
Biến một cây đàn bình thường thành trở thành một cây đàn "thông minh" với các tính năng vượt trội.
Giao diện sử dụng tương tự như một chiếc điện thoại thông minh, cho phép người dùng kiểm soát rất nhiều hiệu ứng, tính năng trên cây đàn. Điều này sẽ rất hữu ích đối với những người thích chơi plug in.
- HILAVA 2.0:
So với phiên bản trước, phiên bản mới đã tối ưu hóa các chức năng trên cơ sở của phiên bản trước, đồng thời bổ sung thêm các chức năng và dịch vụ nội dung phong phú và thân thiện với người dùng hơn như: songs, creation, medal system, leaderboard, friend interaction, live drummer...
3. Hệ thống xử lý Pickup/Preamp:
- L2 with FreeBoost: Chơi với các hiệu ứng Reverb, Delay và Chorus mà không cần cắm vào amp.
Công nghệ Freeboost trên hệ thống L2 biến mặt sau của đàn guitar thành loa. Với hệ thống L2, bạn có thể sử dụng preamp mọi lúc, mọi nơi và chơi tự do với các hiệu ứng Reverb, Delay và Chorus tích hợp trực tiếp trên cây đàn mà không cần kết nối với loa/amp.
L2 còn có thêm mic thu âm thanh trong thùng đàn, giúp thu lại tiếng gõ tay lên thùng đàn khi bạn chơi theo phong cách fingerstyle.
- L2 PRO x L.R. Baggs with Freeboost: Lava đã kết hợp với LR.Baggs để phát triển hệ thống L2 PRO mạnh mẽ.
Sử dụng các hiệu ứng REVERB, CHORUS, TAP TEMPO DELAY, MIX-CONTROL VÀ TURBO tất cả chỉ bằng một nút bấm.
- L3 with FreeBoost 2.0: Bổ xung thêm các hiệu ứng như Big Ben, Black Hole, Rain Forest...
Mỗi hiệu ứng sẽ khiến âm nhạc của bạn đắm chìm trong bầu không khí kỳ diệu.
- SHARC with Freeboost 3.0: Tạo thêm chiều sâu và tăng âm lượng cho âm thanh.
Âm trầm và âm lượng tổng thể đã tăng 25% so với thế hệ trước, đồng thời hiệu ứng ba chiều hơn và đầy đủ hơn.
So sánh các model đàn guitar Lava.
1. Các mẫu đàn guitar Lava có màn hình cảm ứng.
So sánh đàn guitar Lava Me 4 Carbon Fiber, Lava Me 4 Veneer, Lava Me Play, Blue Lava Touch và Lava Me 3.
Model | Lava Me 4 Carbon Fiber | Lava Me 4 Veneer 41" | Lava Me 4 Veneer 36" | Lava Me Play | Blue Lava Touch | Lava Me 3 |
Top | Super AirSonic CFC | Solid Spruce | Solid Spruce | HPL | HPL | Super AirSonic CFC |
Back & Side | AirSonic 2 CFC | HPL | HPL | HPL | HPL | AirSonic 2 CFC |
Operating System | HILAVA 2.0 | HILAVA 2.0 | HILAVA 2.0 | HILAVA 2.0 | HILAVA 1.0 | HILAVA 1.0 |
Pickup/Preamp System | SHARC | SHARC | L3 | L3 | L3 | L3 |
Ram | 4GB | 4GB | 4GB | 2GB | 2GB | 4GB |
Rom | 32GB | 32GB | 32GB | 16GB | 16GB | 32GB |
Pin | 8000mAh | 8000mAh | 8000mAh | 5000mAh | 5000mAh | 8000mAh |
Freeboost | Freeboost 3.0 | Freeboost 3.0 | Freeboost 2.0 | Freeboost 2.0 | Freeboost 2.0 | Freeboost 2.0 |
Size | 36/38 | 41 | 36 | 36 | 36 | 36/38 |
2. Các mẫu đàn guitar Lava không có màn hình.
So sánh đàn guitar Blue Lava Original, Blue Lava Original EQ Freeboost, Lava Me 2, Lava Me 2 EQ, Lava Me 2 EQ Freeboost và Lava Me Pro.
Model | Blue Lava Original | Blue Lava Original EQ Freeboost | Lava Me 2 | Lava Me 2 EQ | Lava Me 2 EQ Freeboost | Lava Me Pro |
Top | HPL | HPL | Super AirSonic CFC | Super AirSonic CFC | Super AirSonic CFC | AirCarbon CFC |
Back & Side | HPL | HPL | AirSonic CFC | AirSonic CFC | AirSonic CFC | AirSonic 2 CFC |
Operating System | - | - | - | - | - | - |
Pickup/Preamp System | - | L2 | - | L2 | L2 | L2 PRO x L.R. Baggs |
Ram | - | - | - | - | - | - |
Rom | - | - | - | - | - | - |
Pin | - | 2500mAh | - | 2500mAh | 2500mAh | 2600mAh |
Freeboost | - | Freeboost 1.0 | - | - | Freeboost 1.0 | Freeboost 1.0 |
Size | 36 | 36 | 36 | 36 | 36 | 41 |
3. Tổng hợp tất cả các mẫu đàn guitar Lava.
Model | Lava Me 4 Carbon Fiber | Lava Me 4 Veneer 41" | Lava Me 4 Veneer 36" | Lava Me Play | Blue Lava Touch | Lava Me 3 | Blue Lava Original | Blue Lava Original EQ Freeboost | Lava Me 2 | Lava Me 2 EQ | Lava Me 2 EQ Freeboost | Lava Me Pro |
Top | Super AirSonic CFC | Solid Spruce | Solid Spruce | HPL | HPL | Super AirSonic CFC | HPL | HPL | Super AirSonic CFC | Super AirSonic CFC | Super AirSonic CFC | AirCarbon™ CFC |
Back & Side | AirSonic 2 CFC | HPL | HPL | HPL | HPL | AirSonic 2 CFC | HPL | HPL | AirSonic™ CFC | AirSonic™ CFC | AirSonic™ CFC | AirSonic 2 CFC |
Operating System | HILAVA 2.0 | HILAVA 2.0 | HILAVA 2.0 | HILAVA 2.0 | HILAVA 1.0 | HILAVA 1.0 | - | - | - | - | - | - |
Pickup/Preamp System | SHARC | SHARC | L3 | L3 | L3 | L3 | - | L2 | - | L2 | L2 | L2 PRO x L.R. Baggs |
Ram | 4GB | 4GB | 4GB | 2GB | 2GB | 4GB | - | - | - | - | - | - |
Rom | 32GB | 32GB | 32GB | 16GB | 16GB | 32GB | - | - | - | - | - | - |
Pin | 8000mAh | 8000mAh | 8000mAh | 5000mAh | 5000mAh | 8000mAh | - | 2500mAh | - | 2500mAh | 2500mAh | 2600mAh |
Freeboost | Freeboost 3.0 | Freeboost 3.0 | Freeboost 2.0 | Freeboost 2.0 | Freeboost 2.0 | Freeboost 2.0 | - | Freeboost 1.0 | - | - | Freeboost 1.0 | Freeboost |
Size | 36/38 | 41 | 36 | 36 | 36 | 36/38 | 36 | 36 | 36 | 36 | 36 | 41 |