So Sánh Squier Affinity Và Classic Vibe Electric Guitar
Đàn Guitar Squier là một sự lựa chọn tuyệt vời nếu bạn muốn sở hữu cây đàn guitar chất lượng nhưng không quá đắt. Với 2 tiêu chí này, series Affinity và Classic Vibe là 2 sự lựa chọn trong tầm tay.
Nhưng đâu mới là sản phẩm dành cho bạn? Trong bài viết này, chúng tôi sẽ so sánh Affinity và Classic Vibe với các phiên bản stratocaster, telecaster và jazzmaster để bạn có thể tường minh toàn bộ những điểm giống và khác nhau giữa chúng.
Tóm tắt nhanh
Squier Classic Vibe có các phím đàn hẹp và dài, pickup alnico, lược đàn xương, cổ sơn bóng so trong khi Affinity có các phím đàn cỡ vừa đến lớn, pickup ceramic, lược đàn xương nhân tạo và cổ sơn satin.
Pickup alnico ở Classic Vibe có chất lượng tốt hơn pickup ceramic ở Affinity.
Phím đàn cỡ lớn ở Affinity giúp cho việc lướt tay dọc cổ đàn dễ hơn nhiều so với loại phím đàn trên Classic Vibe. Cả 2 dáng đàn đều có cổ chữ C, tuy nhiên lớp sơn satin trên dòng Affinity đem lại cảm giác chơi nhanh hơn một chút so với lớp sơn bóng trên dòng Classic Vibe. Cũng có vài điểm khác nhau cụ thể giữa 2 dòng bao gồm cấu hình pickup, gỗ thân, màu sắc và phiên bản cho người thuận tay trái.
Về giá cả, Squier Affinity có giá rẻ hơn khoảng 150 đô la Mỹ và 130 đô la Anh so với Classic Vibe.
Dưới đây là bảng so sánh cụ thể ở các dáng Strat, Tele and Jazzmaster:
Feature | Squier Affinity Guitars | Squier Classic Vibe Guitars |
Body Wood | Poplar | Nyatoh/ Pine/ Poplar |
Neck Finish | Satin | Gloss |
Fret Size | Medium Jumbo | Narrow Tall |
Nut Material | Synthetic Bone | Bone |
Pickups | Ceramic | Alnico |
Average Price (USA) | $290-$340 | $460-$490 |
Average Price (UK) | £200-£220 | £320-£360 |
Squier có 5 dáng chính:
Stratocaster
Telecaster
Jazzmaster
Jaguar
Mustang
Các dáng Jaguar và Mustang chỉ có sẵn ở dòng Classic Vibe, trong khi các dáng Stratocaster, Telecaster và Jazzmaster có sẵn ở cả hai dòng Classic Vibe và Affinity.
Tiếp theo là so sánh hai dòng ở từng dáng:
1. Squier Stratocaster:
Classic Vibe Stratocaster có pickup nâng cấp và ngựa đàn tremolo giữ tune tốt hơn ngựa đàn tremolo cũ trên Affinity strat. Chỉ Classic Vibe Stratocaster mới có phiên bản dành cho người thuận tay trái, trong khi Affinity Stratocaster có cấu hình pickup HH.
Hãy xem video và bảng so sánh chi tiết dưới đây:
Feature | Squier Affinity Strat | Squier Classic Vibe Strat |
Body Wood | Poplar | Nyatoh/ Pine/ Poplar |
Neck Finish | Satin | Gloss |
Fret Size | Medium Jumbo | Narrow Tall |
Nut Material | Synthetic Bone | Bone |
Pickups | Ceramic | Alnico |
Pickup Configurations | SS/ HSS/ HH | SSS/ HSS |
Control Size | Miniature | Miniature |
Bridge | 2-Point Tremolo | 6-Saddle Tremolo |
Hardware Finish | Chrome | Nickel |
Pickguard | 3-Ply | 1-Ply/ 3-Ply |
Tuning Machines | Sealed Die-Cast | Vintage Style |
Left-Hand Available | No | Yes |
Colors | 3 Color Sunburst (SSS) Olympic White (SSS and HH) Black (SSS) Lake Placid Blue (SSS) Sienna Sunburst (HSS) Black Burst (HSS) Burgundy Mist (HH) Charcoal Frost Metallic (HH) |
2 Tone Sunburst White Blonde Black Fiesta Red 3 Colour Sunburst Lake Placid Blue Candy Apple Red Purple Metallic Olympic White Natural Walnut |
Classic Vibe và Affinity Stratocaster có nhiều điểm tương đồng với nhau bao gồm loại gỗ cổ và dáng cổ, độ dài scale, số phím đàn, controls và độ nặng dây:
Feature | Specification |
Body Finish | Gloss |
Neck Wood | Maple |
Neck Shape | C |
Scale Length | 25.5” |
Fingerboard Radius | 9.5” |
Nut Width | 1.65” |
Fret Number | 21 |
Inlays | Dot |
Pickup Selector | 5-Way |
Controls | 2 x Tone, 1 x Vol |
String Gauge | 9 |
Fretboard | Maple/ Indian Laurel |
2. Squier Telecaster:
Squier Affinity Telecaster có thân mỏng hơn và nhẹ hơn 1 chút so với Classic Vibe Tele. Classic Vibe Telecaster có pickup chất lượng tốt hơn, bộ khóa nâng cấp, ngựa đàn và lược đàn cũng tốt hơn so với giá thành rẻ của chiếc Affinity.
Cả 2 sản phẩm đều có phiên bản dành cho người thuận tay trái và đều được sử dụng pickup SS hoặc HH, tuy nhiên chỉ Classic Vibe Telecaster có thêm tùy chọn pickup SH.
Dù Classic Vibe Telecaster có nhiều tính năng được nâng cấp hơn so với Affinity Tele, nhưng chúng đều giống nhau về dáng cổ, loại gỗ dùng cho cổ và bàn phím, độ dài scale, số phím đàn và thiết kế bảng điều khiển.
Feature | Squier Affinity Tele | Squier Classic Vibe Tele |
Body Wood | Poplar | Nyatoh/ Pine/ Poplar |
Neck Finish | Satin | Gloss |
Fret Size | Medium Jumbo | Narrow Tall |
Nut Material | Synthetic Bone | Bone |
Pickups | Ceramic | Alnico |
Pickup Configurations | SS/ HH | SS/ SH/ HH |
Bridge | 6-Saddle String Through | 3-Saddle String Through |
Hardware Finish | Chrome | Nickel |
Pickguard | 3-Ply | 1-Ply/ 3-Ply |
Tuning Machines | Sealed Die-Cast | Vintage Style |
Colors | Butterscotch Blonde (SS) Lake Placid Blue (SS) Olympic White (SS) 3 Colour Sunburst (SS) Burgundy Mist (HH) Charcoal Frost Metallic (HH) Black (HH) |
Butterscotch Blonde (SS) White Blonde (SS) Metallic Purple (SS) 3 Tone Sunburst (SS) Black (SH and HH) 3 Colour Sunburst (SH) Olympic White (HH) |
Dưới đây là sự tương đồng:
Feature | Specification |
Body Finish | Gloss |
Neck Wood | Maple |
Neck Shape | C |
Scale Length | 25.5” |
Fingerboard Radius | 9.5” |
Nut Width | 1.65” |
Fret Number | 21 |
Inlays | Dot |
Pickup Selector | 3-Way |
Controls | 1 x Tone, 1 x Vol |
String Gauge | 9 |
Fretboard | Maple/ Indian Laurel |
Left-Handed Available | Yes |
3. Squier Jazzmaster:
Sự khác biệt chính giữa Squier Classic Vibe và Affinity Jazzmaster là Classic Vibe có rhythm/lead circuit cho phép bạn đạt được nhiều mức độ tone khác nhau, cũng như pickup alnico nâng cấp có chất lượng tốt hơn loại basic thường thấy trên Affinity Jazzmaster. Không những vậy, các sản phẩm CV có ngựa đàn tremolo kiểu vintage.
Các sự khác biệt khác bao gồm chất liệu lược đàn, lớp sơn cổ và phần cứng, màu sơn và kích cỡ phím đàn. Affinity cũng nhẹ hơn vì có thân mỏng hơn.
Feature | Squier Affinity Jazzmaster | Squier Classic Vibe Jazzmaster |
Neck Finish | Satin | Gloss |
Fret Size | Medium Jumbo | Narrow Tall |
Nut Material | Synthetic Bone | Bone |
Pickups | Ceramic | Alnico |
Rhythm/ Lead Circuit | No | Yes |
Bridge | 2-Point Tremolo | 6-Saddle Tremolo |
Hardware Finish | Chrome | Nickel |
Pickguard | 3-Ply | 4-Ply |
Tuning Machines | Sealed Die-Cast | Vintage Style |
Left-Hand Available | No | Yes |
Colors | Lake Placid Blue Burgundy Mist |
3 Color Sunburst Olympic White Sonic Blue |
Dù Classic Vibe Jazzmaster là phiên bản nâng cấp của Affinity Jazzmaster nhưng chúng có những điểm tương đồng về cấu hình pickup, dáng cổ, chiều dài scale, số phím đàn và chất liệu bàn phím.
Feature | Specification |
Body Wood | Poplar |
Body Finish | Gloss |
Neck Wood | Maple |
Neck Shape | C |
Scale Length | 25.5” |
Fingerboard Radius | 9.5” |
Nut Width | 1.65” |
Fret Number | 21 |
Inlays | Dot |
Pickup Selector | 3-Way |
Pickup Configuration | SS |
String Gauge | 9 |
Fretboard |
Indian Laurel |
Xem thêm: