Đàn Guitar Yamaha FGX800C.
Là 1 trong 5 model đầu tiên trong phân khúc dành cho người bán chuyên của hãng (FG/FGX series). Model này tương tự như các model còn lại, trừ điểm khác biệt là có dáng khuyết và tích hợp EQ để kết nối hệ thống âm thanh.
Bốn model còn lại là guitar FG800 và FG800M (có sơn bóng và sơn mờ); guitar FS800 với thùng đàn nhỏ hơn và guitar FSX800C với thùng đàn nhỏ hơn, dáng khuyết và có EQ.
Đàn Guitar Acoustic Yamaha FGX800C
Các đặc điểm nổi bật của Yamaha FGX800C.
- gỗ nguyên tấm mặt top.
Bắt đầu từ model này dành cho phân khúc chơi bán chuyên, Yamaha thiết kế mặt top được làm bằng gỗ nguyên tấm Spruce cho mọi model dòng FG. Gỗ nguyên tấm giúp tiếng đàn dầy hơn, mạnh mẽ hơn. Kết hợp thùng đàn khá to đặc trưng của hãng giúp tiếng đàn thêm phần uy lực hơn.
- Âm thanh chất lượng.
Nhờ đặc điểm thông số gỗ và thùng đàn như trên, FGX800C mang lại âm thanh trầm ấm, dầy dặn đặc trưng của Yamaha. Âm thanh chất lượng cho người chơi bán chuyên.
- Hài hòa bass - treble.
Dù thùng đàn to mang lại độ uy lực cho tiếng đàn nhưng tiếng đàn hài hòa giữa bass và treble, không bị lệch về bên nào do được thiết kế thanh giằng (khung tạo thùng đàn) hình vỏ sò, giúp hài hòa giữa các giải tần âm thanh.
- Sơn phủ bóng.
FGX800C được sơn phủ bóng, nhìn rất đẹp mắt tuy có chút hạn chế là cần được bảo quản cẩn thận hơn để tranh các vết xước nhỏ.
- Thùng đàn dáng khuyết.
FGX800C có thùng đàn dáng khuyết, giúp dễ dàng chơi ở các nốt cao. Dáng khuyết cũng mang lại vẻ đẹp trẻ trung, cá tính cho người chơi.
- Tích hợp EQ để kết nối âm thanh sân khấu.
FGX800 sử dụng bộ SYSTEM66 + SRT Piezo Pickup giúp đàn kết nối với hệ thống âm thanh trong quá trình biểu diễn tại sân khấu, hoặc thu âm.
Có nút điều chỉnh đa dạng trên EQ để tuỳ chỉnh các giải âm thanh, mang tới khả năng kiểm soát chất lượng âm thanh đầu ra một cách tối ưu nhất.
Thông số kỹ thuật Đàn Guitar Yamaha FGX800C.
Độ dài cần đàn |
650mm (25 9/16”) |
Chiều dài thân đàn |
505mm (19 7/8″) |
Tổng chiều dài |
1038mm (40 7/8″) |
Chiều rộng thân đàn |
412mm (16 1/4″) |
Độ sâu Thân đàn |
100-118mm (3 15/16”- 4 5/8”) |
Độ rộng Lược Đàn |
43mm (1 11/16”) |
Vật liệu mặt trên (Top) |
Solid Spruce |
Vật liệu mặt sau (Back) |
Nato/Okume |
Vật liệu mặt cạnh (Side) |
Nato/Okume |
Vật liệu cần đàn |
Nato |
Vật liệu phần phím đàn
|
Rosewood or Walnut |
Bán kính phần phím đàn |
R400mm (15 3/4″) |
Vật liệu phần ngựa đàn |
Rosewood or Walnut |
Vật liệu Nut |
Urea |
Vật liệu Saddle |
Urea |
Chốt ngựa đàn |
Black ABS with White Dot |
Máy lên dây |
Die-cast Chrome(TM29T) |
Body Binding |
Black |
Soundhole Inlay |
Black + White |
Pickguard |
Tortoise Pattern (Black for BL color variation) |
Body Finish |
Gloss |
Neck Finish |
Matt |
Điện tử |
SYSTEM66 + SRT Piezo Pickup |
Điều khiển |
Vol/3-band EQ/Tuner/Mid FQ |
Phụ Kiện |
Hex Wrench, 2 x AA Batteries |
Vỏ |
None |
Hình dáng thân đàn |
Traditional Western Cutaway |
Khoảng cách dây đàn * |
11.0mm |
Kết nối |
LINE OUT |
Dây đàn |
Yamaha FS50BT or D’Addario EXP11 |